TUỔI CANH NGỌ SINH NĂM 1990
Canh ngọ 1990 mệnh thổ hợp với các màu vàng, nâu đất và đỏ. Phật hộ mệnh là Đại Thế Chí Bồ Tát
???? Sinh năm 1990 tuổi gì?
Sinh năm 1990 là tuổi con Ngựa
Năm sinh dương lịch: Từ 27/01/1990 đến 14/02/1991
Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
???? Sinh năm 1990 mệnh(sinh mệnh) gì?
Mệnh: Thổ – Lộ Bàng Thổ – Đất đường đi
+ Tương sinh:Kim, Hỏa
+ Tương khắc: Thủy, Mộc
???? Sinh năm 1990 hợp màu gì?
Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
+Màu kiêng kỵ: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
???? Phật bản mệnh cho tuổi canh ngọ 1990
Đại thế chí bồ tát là vị phật hộ mệnh cho người tuổi ngọ. Đại Thế Chí Bồ Tát tượng trưng cho ánh sáng và trí tuệ, ngài dùng sức mạnh từ ánh sáng trí tuệ của mình để soi tỏ khắp chúng sinh, giúp con người thoát khỏi những khổ đau trong tâm trí, đạt được trí tuệ thông suốt, sáng tỏ để hướng đến những điều tốt đẹp. Những người tuổi Ngọ khi đeo sẽ được phù hộ, thuận lợi bình an, gặp nhiều may mắn.
???? Vòng tay hợp với tuổi canh ngọ 1990
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
Vòng Tay Phong Thủy
???? Một số vòng phong thủy khác hợp với canh ngọ 1990
Vòng Cổ Phong Thủy
Vòng Cổ Phong Thủy
Vật Phẩm Phong Thủy
Vật Phẩm Phong Thủy
???? Sinh năm 1990 cung(cung mệnh) gì?
Nam: Khảm Thuỷ thuộc Đông tứ mệnh
Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
???? Sinh năm 1990 hợp con số nào?
Nam hợp các số: 1, 6, 7
Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
???? Sinh năm 1990 hợp hướng nào?
Nam mạng
+ Hướng hợp: Đông Nam (Sinh Khí) – Nam (Phúc Đức) – Đông (Thiên Y) – Bắc (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Tây Nam (Tuyệt Mệnh) – Đông Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây (Họa Hại) – Tây Bắc (Lục Sát)
Nữ mạng
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) – Tây (Phúc Đức) – Tây Bắc (Thiên Y) – Đông Bắc (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) – Bắc (Ngũ Quỷ) – Nam (Họa Hại) – Đông (Lục Sát)
???? Sinh năm 1990 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Mùi, Giáp Tuất và Đinh Sửu
+ Lựa chọn vợ chồng: Tân Mùi, Giáp Tuất, Đinh Sửu và Mậu Thìn
+ Tuổi kỵ: Canh Ngọ, Ất Hợi, Bính Tý và Kỷ Tỵ
Nữ mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Mùi, Giáp Tuất, Đinh Sửu
+ Lựa chọn vợ chồng: Tân Mùi, Giáp Tuất, Đinh Sửu, Mậu Thìn
+ Tuổi kỵ: Nhâm Thân, Quý Dậu, Mậu Dần, Giáp Thân, Ất Dậu và Bính Dần